Bảo hiểm tai nạn nghề nặng nhọc nguy hiểm
Công ty Bảo hiểm Quân Đội - M.I.C
DANH MỤC
NGHỀ,
CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI IV) VÀ ĐẶC BIỆT
NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM (ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG LOẠI V, VI)
(ban hành kèm
theo Thông tư số
15/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao Động - Thương Binh và Xã Hội)
Số
TT
|
Tên
nghề hoặc công việc
|
Đặc
điểm về điều kiện lao động của
nghề,
công việc
|
Điều
kiện lao động loại VI
|
||
1
|
Vận
hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất.
|
2
|
Vận
hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất.
|
3
|
Vận
hành hệ thống thiết bị khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.
|
4
|
Địa
vật lý giếng khoan dầu khí trên sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của chất phóng xạ, ồn, rung.
|
5
|
Địa
vật lý giếng khoan dầu khí trên đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của chất phóng xạ, ồn, rung.
|
6
|
Địa
vật lý giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, giàn nhẹ,
tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của chất phóng xạ, ồn, rung.
|
7
|
Sửa
chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
8
|
Sửa
chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn khoan ở đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
9
|
Sửa
chữa giếng khoan dầu khí trên các giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu
khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
10
|
Vận
hành, sửa chữa, bảo dưỡng máy tàu khoan.
|
Công
việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó,
chịu tác động của rung, ồn, hơi khí độc.
|
11
|
Chống
ăn mòn công trình dầu khí trên vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
bụi, ồn, hóa chất độc.
|
12
|
Chống
ăn mòn công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của bụi, ồn, hóa chất độc.
|
Điều
kiện lao động loại V
|
||
1
|
Khảo
sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu
khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
2
|
Khảo
sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên công trình dầu
khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
3
|
Khảo
sát, thử vỉa, lắp đặt thiết bị lòng giếng khoan dầu khí trên giàn tự nâng,
giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
4
|
Vận
hành thiết bị cân bằng giàn khoan trên giàn tự nâng, tàu khoan, giàn nửa nổi
nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung
và hóa chất độc.
|
5
|
Pha
chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
6
|
Pha
chế, xử lý dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
7
|
Pha
chế, xử lý dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu
khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung,
hóa chất độc.
|
8
|
Bơm
trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
9
|
Bơm
trám xi măng, dung dịch khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
10
|
Bơm
trám xi măng, dung dịch khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu
khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
11
|
Vận
hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công
trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
12
|
Vận
hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên công
trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
13
|
Vận
hành hệ thống, thiết bị theo dõi dữ liệu khoan và dữ liệu địa chất trên giàn
tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, trong trạm máy, công việc nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
14
|
Bắn
nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
15
|
Bắn
nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
16
|
Bắn
nổ mìn giếng (khoan thăm dò, khai thác) trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
17
|
Bốc
mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
18
|
Bốc
mẫu giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
19
|
Bốc
mẫu giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
20
|
Vận
hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
hóa chất độc.
|
21
|
Vận
hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
hóa chất độc.
|
22
|
Vận
hành thiết bị kiểm soát giếng khoan trên giàn tự nâng, giàn khoan nửa nổi nửa
chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
23
|
Gọi
dòng dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
24
|
Gọi
dòng dầu khí trên công trình khai thác dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
25
|
Gọi
dòng dầu khí trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
26
|
Vận
hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên
công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
27
|
Vận
hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên
công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
28
|
Vận
hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống thiết bị khai thác, xử lý dầu khí trên
giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
29
|
Vận
hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
30
|
Vận
hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, nơi làm việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn,
rung, hóa chất độc.
|
31
|
Vận
hành hệ thống bơm nước ép vỉa trên giàn khoan cố định, giàn ép vỉa.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.
|
32
|
Xử
lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung, hóa chất độc.
|
33
|
Xử
lý giếng khoan dầu khí trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung, hóa chất độc.
|
34
|
Vận
hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift)
trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.
|
35
|
Vận
hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift)
trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.
|
|
Vận
hành hệ thống khai thác dầu khí bằng phương pháp khí nén (gaslift)
trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất độc.
|
37
|
Móc
cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng sa mạc.
|
Làm
việc ngoài trời, trên sa mạc, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, rung.
|
38
|
Móc
cáp treo hàng trên công trình dầu khí vùng đầm lầy.
|
Làm
việc ngoài trời, trên đầm lầy, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động
của ồn, rung.
|
39
|
Móc
cáp treo hàng trên giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan.
|
Làm
việc ngoài trời, trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn.
|
40
|
Giao
nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng sa
mạc.
|
Nơi
làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.
|
41
|
Giao
nhận, bảo quản vật tư, hóa chất, vật liệu nổ, trên công trình dầu khí vùng đầm
lầy.
|
Nơi
làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt, công việc nặng nhọc, nguy
hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.
|
42
|
Thủ
kho, chủ nhiệm kho, nhân viên xuất nhập hóa chất trên các công trình dầu khí
trên biển.
|
Làm
việc trên biển, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc.
|
43
|
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các công trình dầu khí trên
biển, trên phao rót dầu.
|
Công
việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung, hóa chất.
|
Điều kiện lao
động loại IV
|
||
1
|
Bác
sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên công trình dầu khí
vùng sa mạc.
|
Nơi
làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.
|
2
|
Bác
sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên công trình dầu
khí vùng đầm lầy.
|
Nơi
làm việc chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.
|
3
|
Bác
sỹ, quản trị, phiên dịch, tạp vụ, phục vụ sinh hoạt trên trên giàn khoan cố định,
giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu trên biển.
|
Công
việc căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung.
|
5
|
Vận
hành hệ thống kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), khí tự nhiên hóa lỏng
(LNG).
|
Công
việc nguy hiểm, nguy cơ cháy nổ, ngộ độc, ngạt hóa chất và bỏng lạnh.
|
6
|
Vận hành tuốc bin, máy phát điện diezen trên các
công trình dầu khí trên bờ.
|
Công
việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, hóa chất.
|
|
Vận
hành hệ thống thiết bị xuất nhập khí tại cầu cảng.
|
Công
việc nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất.
|
|
Vận hành hệ thống
thiết bị phân phối khí tại các nhà máy chế biến khí, kho cảng chứa khí, trạm
phân phối, trung tâm phân phối khí.
|
Công
việc nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của hóa chất độc, nguy cơ cháy nổ.
|
8
|
Vận hành hệ thống
cracking dầu mỏ bằng công nghệ xúc tác tầng sôi (RFCC) và xử lý xăng naphtha
từ RFCC.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi,
nhiệt độ cao.
|
9
|
Vận
hành hệ thống chế biến hạt nhựa poly-propylene từ dòng propylene của quá
trình lọc dầu.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn,
hóa chất, tia phóng xạ.
|
10
|
Vận hành hệ thống
chưng cất dầu thô và xử lý dầu hỏa (kerosene).
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn,
hóa chất, tia phóng xạ.
|
11
|
Vận hành hệ thống
xử lý xăng naphtha bằng hydro và hệ thống chuyển hóa (reforming) xúc tác tăng
chỉ số oc-tan của xăng.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn,
hóa chất.
|
12
|
Vận hành hệ thống
đồng phân hóa xăng naphtha.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn,
hơi hóa chất.
|
13
|
Vận hành hệ thống
xử lý và thu hồi propylen, khí hóa lỏng.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn,
hơi hóa chất.
|
14
|
Vận hành hệ thống
xử lý dầu dầu nhẹ trộn diezen (LCO) bằng khí hydro.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn,
hơi hóa chất.
|
15
|
Vận hành hệ thống
cung cấp kiềm NaOH.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.
|
16
|
Vận hành hệ thống
máy, thiết bị sản xuất xăng sinh học (Ethanol).
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc và
tia phóng xạ.
|
17
|
Vận hành hệ thống
bồn chứa Amoniắc, đuốc đốt.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, hóa chất độc.
|
18
|
Sửa chữa, bảo
dưỡng và kiểm tra các thiết bị chế biến dầu khí và sản phẩm – hóa phẩm dầu
khí.
|
Làm
việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của hóa chất độc,
ồn, rung, bụi, chất phóng xạ, nguy cơ cháy nổ cao.
|
19
|
Vận hành thiết
bị phòng chống cháy nổ và ứng cứu khẩn cấp trong công nghiệp chế biến dầu khí
và sản phẩm dầu khí.
|
Công
việc nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, nguy cơ cháy nổ cao.
|
20
|
Vận
hành, sửa chữa nhỏ hệ thống thiết bị điện, điện lạnh, thông tin liên lạc, nồi
hơi trên giàn khoan cố định, giàn tự
nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu trên biển.
|
Công
việc nặng nhọc, làm việc trên biển, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc.
|
21
|
Ứng cứu sự cố (cháy, nổ, phun trào, tràn dầu) trên giàn khoan cố định,
giàn tự nâng, giàn nửa nổi nửa chìm, tàu khoan, tàu chứa dầu, phao rót dầu
trên biển.
|
Công
việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, chịu tác động của ồn, rung lắc.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét