- Giấy
đăng ký xe;
- Giấy
phép lái xe;
- Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật & bảo về môi trường;
- Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe/lái xe.
PHÍ BẢO HIỂM BẮT
BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE
Số TT
|
Loại xe
|
Phí bảo hiểm năm
(chưa bao gồm VAT)
|
Phí bảo hiểm năm
(bao gồm VAT)
|
I
|
Mô tô 2 bánh
|
|
|
1
|
Từ 50 cc trở xuống
|
55.000
|
60.500
|
2
|
Trên 50 cc
|
60.000
|
66.000
|
II
|
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ
giới tương tự
|
290.000
|
319.000
|
III
|
Xe ô tô không kinh doanh vận tải
|
|
|
1
|
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
|
437.000
|
480.700
|
2
|
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
|
794.000
|
873.400
|
3
|
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
|
1.270.000
|
1.397.000
|
4
|
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
|
1.825.000
|
2.007.500
|
5
|
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
|
933.000
|
1.026.300
|
IV
|
Xe ô tô kinh doanh vận tải
|
|
|
1
|
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
756.000
|
831.600
|
2
|
6 chỗ ngồi theo đăng ký
|
929.000
|
1.021.900
|
3
|
7 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.080.000
|
1.188.000
|
4
|
8 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.253.000
|
1.378.300
|
5
|
9 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.404.000
|
1.544.400
|
6
|
10 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.512.000
|
1.663.200
|
7
|
11 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.656.000
|
1.821.600
|
8
|
12 chỗ ngồi theo đăng ký
|
1.822.000
|
2.004.200
|
9
|
13 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.049.000
|
2.253.900
|
10
|
14 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.221.000
|
2.443.100
|
11
|
15 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.394.000
|
2.633.400
|
12
|
16 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.054.000
|
3.349.500
|
13
|
17 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.718.000
|
2.989.800
|
14
|
18 chỗ ngồi theo đăng ký
|
2.869.000
|
3.155.900
|
15
|
19 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.041.000
|
3.345.100
|
16
|
20 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.191.000
|
3.510.100
|
17
|
21 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.364.000
|
3.700.400
|
18
|
22 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.515.000
|
3.866.500
|
19
|
23 chỗ ngồi theo đăng ký
|
3.688.000
|
4.056.800
|
20
|
24 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.632.000
|
5.095.200
|
21
|
25 chỗ ngồi theo đăng ký
|
4.813.000
|
5.294.300
|
22
|
Trên 25 chỗ ngồi
|
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]
|
|
V
|
Xe ô tô chở hàng (xe tải)
|
|
|
1
|
Dưới 3 tấn
|
853.000
|
918.500
|
2
|
Từ 3 đến 8 tấn
|
1.660.000
|
1.826.000
|
3
|
Trên 8 đến 15 tấn
|
2.746.000
|
3.020.600
|
4
|
Trên 15 tấn
|
3.200.000
|
3.520.000
|
1.Xe tập lái
Tính bằng 120%
của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi
Tính bằng 170%
của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô
chuyên dùng
- Phí bảo hiểm
của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.
- Phí bảo hiểm
của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy
định tại mục III.
- Phí bảo hiểm
của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở
hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo
rơ-moóc
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí
bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy
chuyên dùng
Tính bằng 120% phí
bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải
cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
Liên hệ: Công ty Bảo hiểm MIC Bắc Sài Gòn
Địa chỉ: 672 A35 Phan Văn Trị, phường 10, quận Gò Vấp, TP. HCM
Điện thoại: 0909556093
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét