Thứ Hai, 18 tháng 5, 2020

Mức phạt với ô tô, xe máy nếu không có bảo hiểm bắt buộc

Tại Điều 14 tại Thông tư 01/2016/TT-BCA quy định những giấy tờ buộc phải xuất trình trong quá trình kiểm soát liên quan đến người và phương tiện tham gia giao thông đường bộ gồm:
    • Giấy đăng ký xe;
    • Giấy phép lái xe;
    • Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật & bảo về môi trường;
    • Giấy chứng nhận bảo hiểm bắt buộc TNDS của chủ xe/lái xe.

PHÍ BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE
Số TT
Loại xe
Phí bảo hiểm năm 
(chưa bao gồm VAT)
Phí bảo hiểm năm 
(bao gồm VAT)
I
Mô tô 2 bánh


1
Từ 50 cc trở xuống
55.000
60.500
2
Trên 50 cc
60.000
66.000
II
Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự
290.000
319.000
III
Xe ô tô không kinh doanh vận tải


1
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi
437.000
480.700
2
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi
794.000
873.400
3
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi
1.270.000
1.397.000
4
Loại xe trên 24 chỗ ngồi
1.825.000
2.007.500
5
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)
933.000
1.026.300
IV
Xe ô tô kinh doanh vận tải


1
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký
756.000
831.600
2
6 chỗ ngồi theo đăng ký
929.000
1.021.900
3
7 chỗ ngồi theo đăng ký
1.080.000
1.188.000
4
8 chỗ ngồi theo đăng ký
1.253.000
1.378.300
5
9 chỗ ngồi theo đăng ký
1.404.000
1.544.400
6
10 chỗ ngồi theo đăng ký
1.512.000
1.663.200
7
11 chỗ ngồi theo đăng ký
1.656.000
1.821.600
8
12 chỗ ngồi theo đăng ký
1.822.000
2.004.200
9
13 chỗ ngồi theo đăng ký
2.049.000
2.253.900
10
14 chỗ ngồi theo đăng ký
2.221.000
2.443.100
11
15 chỗ ngồi theo đăng ký
2.394.000
2.633.400
12
16 chỗ ngồi theo đăng ký
3.054.000
3.349.500
13
17 chỗ ngồi theo đăng ký
2.718.000
2.989.800
14
18 chỗ ngồi theo đăng ký
2.869.000
3.155.900
15
19 chỗ ngồi theo đăng ký
3.041.000
3.345.100
16
20 chỗ ngồi theo đăng ký
3.191.000
3.510.100
17
21 chỗ ngồi theo đăng ký
3.364.000
3.700.400
18
22 chỗ ngồi theo đăng ký
3.515.000
3.866.500
19
23 chỗ ngồi theo đăng ký
3.688.000
4.056.800
20
24 chỗ ngồi theo đăng ký
4.632.000
5.095.200
21
25 chỗ ngồi theo đăng ký
4.813.000
5.294.300
22
Trên 25 chỗ ngồi
 [4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ)]

V
Xe ô tô chở hàng (xe tải)


1
Dưới 3 tấn
853.000
918.500
2
Từ 3 đến 8 tấn
1.660.000
1.826.000
3
Trên 8 đến 15 tấn
2.746.000
3.020.600
4
Trên 15 tấn
3.200.000
3.520.000
1.Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.
2. Xe Taxi
Tính bằng 170% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.
3. Xe ô tô chuyên dùng
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.
4. Đầu kéo rơ-moóc
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.
5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.
6. Xe buýt
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.
Địa chỉ: 672 A35 Phan Văn Trị, phường 10, quận Gò Vấp, TP. HCM
Điện thoại: 0909556093

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét